THÀNH PHẦN:
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa
Thành phần hoạt chất:
- Amoxicillin……….. 400mg
- (dưới dạng Amoxicillin trihydrate)
- Acid clavulanic…… 57mg
- (dưới dạng Potassium clavulanate, diluted)
Thành phần tá dược: Sucrose, acid succinic, silica colloidal anhydrous, hypromellose, xanthan gum, aspartame, tutto-frutti esense
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống
CHỈ ĐỊNH
- Betamox Plus 400 được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau đây ở người lớn và trẻ em:
- Viêm xoang do vi khuẩn cấp tính (được chẩn đoán đầy đủ)
- Viêm tai giữa cấp
- Các đợt cấp của viêm phế quản mãn tính (được chẩn đoán đầy đủ)
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- Viêm bàng quang
- Viêm bể thận
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc biệt là viêm mô tế bào, vết cắn của động vật, áp xe răng nặng với viêm mô tế bào
- Nhiễm trùng xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.
Nên xem xét hướng dẫn chính thức về sử dụng các thuốc kháng khuẩn thích hợp.
LIỀU DÙNG
- Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg
Liều đề nghị:
Liều tiêu chuẩn (cho tất cả chỉ định): 875 mg/125 mg 2 lần mỗi ngày.
Liều cao hơn (đặc biệt đối với các bệnh nhiễm khuẩn như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn đường tiết niệu): 875 mg/125 mg dùng ba lần mỗi ngày.
- Trẻ < 40 kg
Liều đề nghị:
Từ 25 mg/3,6 mg/kg/ngày đến 45 mg/6,4 mg/kg/ngày chia làm 2 lần.
Lên đến 70 mg/10 mg/kg/ngày chia làm 2 lần cân nhắc cho một số nhiễm khuẩn (như: viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới).
HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG:
Lắc chai cho bột thuốc bên trong tơi ra, thêm một ít nước rồi lắc. Thêm nước đến vạch trên chai và lắc đều. Lắc kỹ chai trước khi sử dụng.
Sử dụng muỗng lường có trong hộp thuốc để định lượng liều mỗi lần uống cho chính xác.
Đường dùng: Uống
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với hoạt chất, bất kỳ kháng sinh nhóm penicillin hoặc tá dược nào.
Tiền sử phản ứng quá mẫn nghiêm trọng tức thời (ví dụ sốc phản vệ) với tác nhân beta-lactam khác (ví dụ: cephalospirin,carbapenem hoặc monobactam). Tiền sử vàng da rối loạn chức năng gan liên quan đến amoxicillin/acid clavulanic
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.